Có 1 kết quả:

判正 phán chánh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xét định quyết đoán điều phải trái gian ngay. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “(Trần) Thật tại hương lư, bình tâm suất vật. Kì hữu tranh tụng, triếp cầu phán chánh, hiểu thí khúc trực, thối vô oán giả” 寔在鄉閭, 平心率物. 其有爭訟, 輒求判正, 曉譬曲直, 退無怨者 (Trần Thật truyện 陳寔傳).

Bình luận 0